HỌC PHÍ CÁC HỆ ĐÀO TẠO và HƯỚNG DẪN LÀM HỒ SƠ NHẬP HỌC
NĂM HỌC 2019-2020
Bảng học phí
STT
|
KHOA
|
NGHỀ
(Tên nghề do Bộ Lao động Thương binh Xã hội ban hành)
|
HS chưa Tốt nghiệp THPT, học Trung
cấp
|
Trung cấp
(01 học kỳ)
|
Cao đẳng
(01 học kỳ)
|
1.
|
Công nghệ thông tin
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy
tính
|
|
Miễn học phí
|
3.330.000đ
|
3.825.000đ
|
2.
|
Quản trị mạng máy tính
|
|
Miễn học phí
|
3.330.000đ
|
3.825.000đ
|
3.
|
Cơ khí chế tạo
|
Chế tạo thiết bị cơ khí
|
|
Miễn học phí
|
3.330.000đ
|
3.825.000đ
|
4.
|
Hàn
|
|
Miễn học phí
|
3.330.000đ
|
3.825.000đ
|
5.
|
Cắt gọt kim loại
|
|
Miễn học phí
|
3.330.000đ
|
3.825.000đ
|
6.
|
Cơ khí động lực
|
Công nghệ ô tô
|
|
Miễn học phí
|
3.330.000đ
|
3.825.000đ
|
7.
|
Điện – Điện tử
|
Điện công nghiệp
|
|
Miễn học phí
|
3.330.000đ
|
3.825.000đ
|
8.
|
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều
khiển trong công nghiệp
|
|
Miễn học phí
|
3.330.000đ
|
Không mở lớp
|
9.
|
Cơ điện lạnh thủy sản
|
|
Miễn học phí
|
3.330.000đ
|
3.825.000đ
|
10.
|
Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh
|
|
Miễn học phí
|
3.330.000đ
|
3.825.000đ
|
11.
|
Công nghệ thực phẩm – Hóa dầu
|
Công nghệ sinh học
|
|
Miễn học phí
|
3.330.000đ
|
3.825.000đ
|
12.
|
Kiểm nghiệm chất lượng lương thực,
thực phẩm
|
|
Miễn học phí
|
3.330.000đ
|
3.825.000đ
|
13.
|
Chế biến thực phẩm
|
|
Miễn học phí
|
3.330.000đ
|
Không mở lớp
|
14.
|
Chế biến và bảo quản thủy sản
|
|
Miễn học phí
|
2.790.000đ
|
Không mở lớp
|
15.
|
May và TKTT
|
May thời trang
|
|
Miễn học phí
|
3.330.000đ
|
3.825.000đ
|
16.
|
Kinh tế - Du lịch
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
|
Miễn học phí
|
3.330.000đ
|
3.825.000đ
|
17.
|
Quản trị khách sạn
|
|
Miễn học phí
|
3.330.000đ
|
3.825.000đ
|
18.
|
Kế toán doanh nghiệp
|
|
Miễn học phí
|
2.790.000đ
|
3.195.000đ
|
I. HỒ SƠ HỌC SINH SINH VIÊN NHẬP HỌC BAO GỒM:
1. Phiếu đăng ký học (bản chính) - (xem mẫu tại đây)
2.
Bản sao bằng Tốt nghiệp THCS,
THPT hoặc giấy chứng nhận tạm thời (có công chứng).
3.
Bản sao học bạ THCS, THPT (có công chứng).
4. Bản sao hộ khẩu (có công chứng).
5. Bản sao
giấy khai sinh hoặc CMND (có công chứng).
6. 04 ảnh thẻ 3x4.
7. Giấy khám sức khỏe; Giấy đăng
ký NVQS cho học sinh nam trong độ tuổi từ 18 đến 27 (Được hướng dẫn nộp bổ sung khi đã vào học)
8. Giấy xin miễn học phí (nếu học hệ miễn phí):
Nhà trường hướng dẫn làm giấy này khi đã vào lớp học.
II. CÁC
KHOẢN KINH PHÍ PHẢI NỘP
1. Các khoản nộp
cho Nhà trường:
a. Học phí thu HKI năm học 2019 – 2020 (HSSV được miễn phí hoặc đóng học phí, xem tại bảng học
phí ở trên)
b. Lệ phí nhập học (nếu
thí sinh chưa đóng) : 190.000đ
c. Tiền ở Ký túc xá 01 tháng (nếu thí sinh có nhu cầu) : 65.000đ
2. Các khoản Nhà trường thu hộ:
a. Bảo hiểm y tế bắt buộc(1) đóng 01 năm (12
tháng) : 563.220đ
b. Bảo hiểm y tế bắt buộc(2) 03 tháng (từ tháng
10/2019 đến tháng 12/2019): 140.805đ
c. Bảo hiểm thân thể (không bắt buộc): 170.000đ/ 02 năm; 240.000 đ/ 03
năm
Toàn bộ
số tiền trên thí sinh nộp một lần vào ngày nhập học
* ĐỊA CHỈ NỘP HỒ SƠ VÀ NHẬP HỌC
276 Trường Chinh, P7, TP. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. Điện thoại:
(0257) 3841915; 3843192 (Gần siêu thị VINCOM, gần chợ Phường 7, cạnh Trường Đại học Phú Yên)
Để được xét tuyển nhanh, hãy đăng ký trực tuyến tại đây:
Ghi chú:
- (1) Nếu học sinh đã có thẻ BHYT thì photo thẻ nộp cho
Nhà trường.
- (2) Nếu học sinh đã nộp BHYT đến tháng
9 năm 2019.
- HSSV có thể chuyển nghề học trong năm
đầu tiên.
-
Học sinh tốt nghiệp THCS đăng ký học trình độ Trung cấp vừa học chương trình
Văn hóa THPT được miễn 100% học phí.
- HSSV học
các nghề Cắt gọt Kim loại, Hàn, Chế tạo Thiết bị Cơ khí được giảm 70% học phí.
- Mức thu học phí HSSV trình độ Trung
cấp, Cao đẳng thực hiện theo Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND của Hội đồng Nhân
dân tỉnh Phú Yên
- HSSV được hưởng các chế độ chính
sách về học nghề Theo Nghị định số
86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ và Thông tư số 09/2016/TTLT-BGĐT
- BTC- BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của liên bộ: Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội.