Thông báo

TB Hoàn trả học phí đã thu của HS - SV được miễn giảm thu học phí năm học 2015-2016 và 2016-2017

02:13 | 31/10/2018

THÔNG BÁO

(Số:  150 /TB -CĐNPY, ngày 26 tháng 10  năm 2018)

V/v hoàn trả học phí đã thu của HS - SV được miễn giảm thu học phí năm học 2015-2016 và 2016-2017

Kính gửi:     - Lãnh đạo các khoa, giáo viên chủ nhiệm;

                              - HS - SV các khóa 15, 16.

Để thực hiện việc hoàn trả lại tiền học phí cho HS - SV khóa 15, 16 thuộc diện miễn giảm Học phí theo quy định của Nhà nước đối với những HS- SV có làm hồ sơ miễn giảm gửi đến phòng Công tác HS- SVvà đã được nhà trường xét duyệt. Năm 2017, Tại Thông báo số 76/TB-CĐNPY ngày 01/12/2017 Trường đã Thông báo học sinh, sinh viên các khóa đến Phòng Kế hoạch – Tài vụ để nhận lại khoản học phí đã nộp trước đây. Tuy nhiên đến nay vẫn còn một số HS- SV chưa đến nhận lại tiền điều này đã gây khó khăn cho việc quyết toán tài chính.

Thực hiện Kết luận thanh tra số 3031/KL-STC ngày 24/9/2018 của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên về việc quản lý tài chính tại Trường Cao đẳng Nghề.

Trường Cao đẳng Nghề Phú Yên tiếp tục thông báo đến HS –SV, các khoa để thông qua giáo viên chủ nhiệm đến HS – SV của khoa mình (kể cả HS-SV đã ra trường): Các em HS-SV đã làm hồ sơ miễn giảm học phí năm học 2015-2016 và 2016-2017 mà chưa đến nhận trong thời gian qua nhanh chóng đến Phòng Kế hoạch - Tài vụ trường Cao đẳng nghề Phú Yên để nhận lại khoản học phí đã nộp trước đây. (Khi đi nhớ mang theo một trong các giấy tờ sau: Bảng tên, thẻ học sinh, CMND. Trường hợp người nhà nhận hộ phải mang theo các giấy tờ sau: CMND người nhận, Giấy ủy quyền hoặc giấy tờ chứng minh mối quan hệ (hộ khẩu hoặc giấy khai sinh của HS-SV).

Đề nghị giáo viên chủ nhiệm thông báo đến các em HS-SV khóa 15 đã ra trường.

Nhận được thông báo này:

- Các ông (bà) trưởng khoa, giáo viên chủ nhiệm các lớp liên lạc, thông báo đến HS - SV khoa, lớp mình (kể cả các khóa đã ra trường) để các em đến nhận kịp thời gian trên.

- Các em HSSV trong diện trên nhanh chóng đến để nhận lại tiền học phí.

Hạn chót: Kể từ ngày ra thông báo đến hết ngày 15/12/2018. Nếu quá thời gian trên Trường sẽ hoàn trả lại ngân sách tỉnh theo quy định.

          Hết thời gian nêu trên mọi thắc mắc, khiếu nại của HS – SV sẽ không được xem xét giải quyết.                 

 

THỐNG KÊ HSSV DIỆN MIỄN GIẢM ĐÃ NỘP HỌC PHÍ
NHƯNG CHƯA HOÀN TRẢ LẠI

(Theo Thông báo số 150/TB-CĐN ngày 26/10/2018 của Trường Cao đẳng Nghề Phú Yên)

STT

Họ và tên

Lớp

Số tiền

Ghi chú

 

HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2015-2016 (Từ T9/2015-T11/2015 : 3 tháng )

 

Đối tượng giảm 50% học phí

 

18.918.000

 

1

Nguyễn Ngọc

Thọ

CĐ Điện K13

1.008.000

Con người CCCM

2

SÔ Y

LƯU

TC CNOT K13-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

3

LÊ NGUYỄN MINH

HOÀNG

TC Điện K13-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

4

LÊ NGUYỄN MINH

PHÁP

TC Điện K13-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

5

TRẦN QUỐC

TRUNG

TC Điện K13-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

6

NGUYỄN THỊ THU

THẢO

TC May TT K13-3N

396.000

TN.THCS đi học nghề

7

PHẠM HIẾU

ĐỨC

TC Điện K14-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

8

ĐẶNG ĐẠI MINH

TÂM

TC CKCT K14-3

459.000

TN.THCS đi học nghề

9

NGUYỄN PHỤNG

TIÊN

TC CKCT K14-3

459.000

TN.THCS đi học nghề

10

Nguyễn Ngọc

Trường

 TC CNOT 14-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

11

Lê Quang

Trường

 TC CNOT 14-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

12

NGUYỄN THỊ BÍCH

TUYỀN

TC KTDN K14-3N

252.000

TN.THCS đi học nghề

13

BIỆN THANH

HOÀNG

TC LRMT K14-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

14

NGUYỄN NGỌC QUỐC

TRƯỞNG

TC LRMT K14-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

15

HUỲNH HUỲNH

ĐỨC

TC LRMT K14-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

16

HUỲNH NGỌC

DƯƠNG

TC CKCT K15-3

459.000

TN.THCS đi học nghề

17

NGUYỄN VĂN

HOÀNG

TC CKCT K15-3

459.000

TN.THCS đi học nghề

18

LÊ TRỌNG

HUY

TC CKCT K15-3

459.000

TN.THCS đi học nghề

19

NGUYỄN CHÍ

NGUYÊN

TC CKCT K15-3

459.000

TN.THCS đi học nghề

20

Lê Tấn

Để

TC CKCT K15-3

459.000

TN.THCS đi học nghề

21

NGUYỄN THÀNH

LUÂN

TC CNOT 15-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

22

NGUYỄN VĂN

NHẬT

TC CNOT 15-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

23

TRƯƠNG VIỆT

ANH

TC CNOT 15-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

24

HUỲNH VĂN

HÓA

TC CNOT 15-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

25

Đỗ Chí

Hải

TC CNOT 15-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

26

PHÙNG HỮU

CHÍNH

TC Điện K15-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

27

NGUYỄN CÔNG

HOANG

TC Điện K15-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

28

NGUYỄN VĂN

KHANG

TC Điện K15-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

29

LÊ TRUNG

KIÊN

TC Điện K15-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

30

LÊ TẤN

PHÁT

TC Điện K15-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

31

NGUYỄN HOÀNG BẢO

PHÚC

TC Điện K15-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

32

NGUYỄN XUÂN

QUANG

TC Điện K15-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

33

LƯƠNG TRẦN QUỐC

SỸ

TC Điện K15-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

34

NGUYỄN THANH

TOÀN

TC Điện K15-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

35

NGUYỄN THÀNH

HÂN

TC Điện K15-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

36

LÊ NGỌC

THẠCH

TC Điện K15-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

37

VÕ LÊ

HUY

TC QTKS K15-3N

315.000

TN.THCS đi học nghề

38

LÊ THÀNH

LONG

TC QTKS K15-3N

315.000

TN.THCS đi học nghề

39

VÕ VĂN

HUY

TC QTKS K15-3N

315.000

TN.THCS đi học nghề

40

HỒ VĂN

DŨNG

TC QTKS K15-3N

315.000

TN.THCS đi học nghề

41

NGUYỄN LÊ UYỂN

NHI

TC May TT K15-3N

396.000

TN.THCS đi học nghề

42

ĐẶNG ĐỨC

TRƯỜNG

TC LRMT K15-3N

459.000

TN.THCS đi học nghề

 

Đối tượng giảm 70% học phí

 

4.498.200

 

43

TRẦN VĂN

CHƯƠNG

TC CGKL K14-3N

642.600

Nghề học NN,ĐH,NH

44

LÊ TUẤN

DIỆT

TC CGKL K14-3N

642.600

Nghề học NN,ĐH,NH

45

HUỲNH TRỌNG

KHẢI

TC CGKL K14-3N

642.600

Nghề học NN,ĐH,NH

46

NGUYỄN THÀNH

LUÂN

TC CGKL K14-3N

642.600

Nghề học NN,ĐH,NH

47

ĐINH NGỌC

PHI

TC CGKL K14-3N

642.600

Nghề học NN,ĐH,NH

48

ĐÀO QUANG

TIẾN

TC CGKL K14-3N

642.600

Nghề học NN,ĐH,NH

49

LÊ THÀNH

TRUNG

TC CGKL K14-3N

642.600

Nghề học NN,ĐH,NH

 

Cộng

23.416.200

 

 

HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2015-2016 (Từ T12/2015-T1/2016 : 2 tháng )

1

Nguyễn Ngọc

Thọ

CĐ Điện K13

672.000

Con người CCCM

2

Phan Đỗ Quỳnh

Hân

 TC CBMA K15-2

420.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

3

Trần Cao

Thắng

 TC CBMA K15-2

420.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

4

TRẦN VĂN

CHƯƠNG

TC CGKL K14

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

5

HUỲNH TRỌNG

KHẢI

TC CGKL K14

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

6

NGUYỄN THÀNH

LUÂN

TC CGKL K14

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

7

ĐINH NGỌC

PHI

TC CGKL K14

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

8

ĐÀO QUANG

TIẾN

TC CGKL K14

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

9

Nguyễn Ngọc

Trường

TC CNOT K14

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

10

Lê Quang

Trường

TC CNOT K14

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

11

TRƯƠNG VIỆT

ANH

TC CNOT K15

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

12

Đỗ Chí

Hải

TC CNOT K15

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

13

HUỲNH VĂN

HÓA

TC CNOT K15

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

14

NGUYỄN THÀNH

LUÂN

TC CNOT K15

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

15

NGUYỄN VĂN

NHẬT

TC CNOT K15

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

16

Trần Thành

Đạt

 TC CNOT K15-2

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

17

Huỳnh Đức

Tài

 TC CNOT K15-2

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

18

ĐẶNG ĐẠI MINH

TÂM

TC CTTBCK K14

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

19

NGUYỄN PHỤNG

TIÊN

TC CTTBCK K14

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

20

Lê Tấn

Để

TC CTTBCK K15

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

21

HUỲNH NGỌC

DƯƠNG

TC CTTBCK K15

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

22

NGUYỄN VĂN

HOÀNG

TC CTTBCK K15

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

23

LÊ TRỌNG

HUY

TC CTTBCK K15

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

24

NGUYỄN CHÍ

NGUYÊN

TC CTTBCK K15

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

25

Võ Thành

Long

 TC CTCK K15-2

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

26

Võ Thanh

Phong

 TC CTCK K15-2

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

27

Võ Xuân

Sinh

 TC CTCK K15-2

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

28

LÊ NGUYỄN MINH

HOÀNG

TC Điện K13

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

29

LÊ NGUYỄN MINH

PHÁP

TC Điện K13

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

30

TRẦN QUỐC

TRUNG

TC Điện K13

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

31

Nguyễn Thành

Hân

TC Điện K15

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

32

Nguyễn Thị Mộng

Điệp

 TC KCS K15-2

528.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

33

ĐẶNG ĐỨC

TRƯỜNG

TC LRMT K15

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

34

Nguyễn Trần Hoài

Bảo

 TC LRMT K15-2

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

35

Nguyễn Huỳnh

Khang

 TC LRMT K15-2

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

36

Đặng Văn

Tha

 TC LRMT K15-2

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

37

Trần Anh

 TC LRMT K15-2

612.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

38

Mai Thị Hoàng

Giang

 TC QTKS K15-2N

420.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

39

Nguyễn Nhật

Hồi

 TC QTKS K15-2N

420.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

40

Nguyễn Gia

Phúc

 TC QTKS K15-2N

420.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

41

Văn Thị Phượng

Vi

 TC QTKS K15-2N

420.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

42

HỒ VĂN

DŨNG

TC QTKS K15-3N

420.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

43

VÕ LÊ

HUY

TC QTKS K15-3N

420.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

44

VÕ VĂN

HUY

TC QTKS K15-3N

420.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

45

LÊ THÀNH

LONG

TC QTKS K15-3N

420.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

 

 

 

 

25.596.000

 

 

HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2015-2016 (Từ T2/2016-T6/2016 : 5 tháng )

1

TRẦN QUỐC

TRUNG

TC Điện 13

1.530.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

2

HUỲNH TRỌNG

KHẢI

TC CGKL 14

1.530.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

4

Trần Thành

Đạt

 TC CNOT 15-2N

1.530.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

5

Huỳnh Đức

Tài

 TC CNOT 15-2N

1.530.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

6

Nguyễn Huỳnh

Khang

 TC LRMT 15-2N

1.530.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

7

Đặng Văn

Tha

 TC LRMT 15-2N

1.530.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

8

Trần Anh

 TC LRMT 15-2N

1.530.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

9

Võ Thành

Long

 TC CTTBCK 15-2N

1.530.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

10

Võ Thanh

Phong

 TC CTTBCK 15-2N

1.530.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

11

Võ Xuân

Sinh

 TC CTTBCK 15-2N

1.530.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

12

Nguyễn Gia

Phúc

 TC QTKS 15-2N

1.050.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

13

Mai Thị Hoàng

Giang

 TC QTKS 15-2N

1.050.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

14

Nguyễn Nhật

Hồi

 TC QTKS 15-2N

1.050.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

16

Văn Thị Phượng

Vi

 TC QTKS 15-2N

1.050.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

17

Phan Đỗ Quỳnh

Hân

 TC KTCBMA15-2N

1.050.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

18

Trần Cao

Thắng

 TC KTCBMA15-2N

1.050.000

TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

 

Nguyễn Thị Mộng

Điệp

 TC KNLTTP 15-2N

1.320.000

 

 

 

 

 

22.920.000

 

 

TỔNG CỘNG NĂM HỌC 2015-2016

71.932.200

 

 

HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2016-2017 (Từ T9/2016-T1/2017 : 5 tháng )

1

Trần Thành

Đạt

 TC CNOT 15-2

2.475.000

 TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

2

Võ Thành

Long

 TC CTTBCK 15-2

2.475.000

 TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

3

Võ Thanh

Phong

 TC CTTBCK 15-2

2.475.000

 TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

4

Võ Xuân

Sinh

 TC CTTBCK 15-2

2.475.000

 TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

5

Đặng Quốc

Trực

 TC CTTBCK 15-2

2.475.000

 TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

6

Phan Đỗ Quỳnh

Hân

 TC CBMA15-2

2.475.000

 TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

7

Mai Thị Hoàng

Giang

 TC QTKS 15-2

2.475.000

 TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

8

Nguyễn Nhật

Hồi

 TC QTKS 15-2

2.475.000

 TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

9

Nguyễn Gia

Phúc

 TC QTKS 15-2

2.475.000

 TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

10

Văn Thị Phượng

Vi

 TC QTKS 15-2

2.475.000

 TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

11

Nguyễn Thị Mộng

Điệp

 TC KCS 15-2

2.475.000

 TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

12

Phạm Minh

Cảnh

CĐ Hàn K16

1.984.500

Nghề NH,ĐH

 

 

 

 

29.209.500

 

 

HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2016-2017 (Từ T2/2017-T6/2017 : 5 tháng )

1

Võ Thanh

Phong

 TC CTTBCK 15-2

2.475.000

Người TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

2

Nguyễn Nhật

Hồi

 TC QTKS 15-2

2.475.000

Người TN.THCS học tiếp lên trình độ TC

 

 

4.950.000

 

 

TỔNG CỘNG NĂM HỌC 2016-2017

34.159.500

 

 

CỘNG TỔNG SỐ CHƯA HOÀN TRẢ

106.091.700

 

Các tin khác