Nội
dung đánh giá
|
Điểm
tối
đa
|
HSSV
tự
đánh giá
|
Lớp
và GVCN
đánh
giá
|
1. Về ý thức, thái độ và kết quả học tập
|
30
|
|
|
a. Có ý thức và thái độ học tập tốt : Chuẩn bị vở
sách, dụng cụ học tập, dụng cụ thực hành theo đúng yêu cầu của giáo viên bộ
môn, qui định của Nhà trường
|
5
|
|
|
b. Tích cực tham gia phát biểu xây dựng bài, tham
gia đầy đủ các hoạt động chuyên môn, hoạt động ngoại khóa do Nhà trường tổ
chức
|
5
|
|
|
c. Tích cực tham gia dự thi HSSV giỏi nghề các
cấp khi có tổ chức
|
5
|
|
|
d. Có ý thức tự học, tự nghiên cứu để nâng cao kiến
thức, kỹ năng, tay nghề
|
5
|
|
|
đ. Kết quả học tập cuối học kỳ hoặc cuối năm cụ thể:
-
Xếp loại Xuất sắc: 10 điểm;
-
Xếp loại Giỏi: 8 điểm;
-
Xếp loại Khá: 7 điểm;
-
Xếp loại Trung bình khá: 5 điểm;
-
Xếp loại Trung bình: 3 điểm;
-
Xếp loại Yếu: 0 điểm.
|
10
|
|
|
2. Về ý thức chấp hành pháp luật và nội
quy, quy chế của Nhà trường
|
25
|
|
|
a. Đi
học đầy đủ, vắng có lý do chính đáng (số buổi vắng có lý do không quá 10%
tổng số tiết quy định)
|
5
|
|
|
b.
Không đi trễ, bỏ giờ, bỏ tiết. Khi học trong lớp, thực hành trong xưởng không
nói chuyện, gây mất trật tự, làm việc riêng
|
5
|
|
|
c.
Thực hiện việc mặc đồng phục, đeo bảng tên, trang bị bảo hộ lao động trong
giờ học, giờ thực hành đúng quy định.
Không hút thuốc lá, nhai kẹo cao su trong trường, không uống bia rượu
khi đến lớp,…
|
5
|
|
|
d.
Đóng học phí, các khoản thu khác theo quy định của Nhà trường kịp thời, đúng
thời gian quy định
|
5
|
|
|
đ.
Quan hệ với bè bạn đúng mực, không nói tục chửi thề. Lễ phép với thầy, cô
giáo, cán bộ viên chức của Nhà trường và người lớn tuổi
|
5
|
|
|
3. Về ý thức tham gia các hoạt động
chính trị - xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao, phòng chống tội phạm, tệ nạn
xã hội
|
25
|
|
|
a.
Tích cực tham gia các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao do Nhà
trường tổ chức
|
5
|
|
|
b.
Tham gia đầy đủ các hoạt động tuyên truyền, hoạt động chính trị- xã hội (học
tập chính trị, tham gia các hội thi... ) do Nhà trường và các đoàn thể trong Nhà trường tổ chức
|
5
|
|
|
c. Không vi phạm và tích cực tuyên truyền
phòng chống các tệ nạn xã hội như: cờ bạc, rượu chè, chất kích thích, chất
gây nghiện, ma túy, mại dâm...
|
5
|
|
|
d.
Thực hiện nghiêm túc luật An toàn giao thông trong quá trình tham gia giao
thông.
|
5
|
|
|
đ.
Quan hệ tốt với cộng đồng (khu dân cư, ký túc xá, nhà trọ...), giữ gìn An
ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, có tinh thần giúp đỡ bạn bè, cưu mang
người gặp khó khăn
|
5
|
|
|
4. Về ý thức và kết quả tham gia công
tác cán bộ lớp, công tác đoàn thể, các tổ chức khác của Nhà trường hoặc có
thành tích xuất sắc trong học tập, rèn luyện được cơ quan có thẩm quyền khen
thưởng
|
20
|
|
|
a. Là
cán bộ lớp, cán bộ Đoàn và các tổ chức đoàn thể khác trong nhà trường có đóng góp cho tập
thể, phát huy được tác dụng, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao
|
5
|
|
|
b.
HSSV hỗ trợ tích cực và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp,
khoa và Nhà trường
|
5
|
|
|
c.
HSSV có thành tích xuất sắc trong học tập, rèn luyện (đạt giải trong các kỳ
thi), sáng kiến cải tiến kỹ thuật, nghiên cứu khoa học hoặc có những thành
tích đột xuất đặc biệt (cứu người, bắt cướp, phòng chống thiên tai, lũ lụt,
ngăn ngừa tội phạm...)
|
10
|
|
|
5. Điểm thưởng (nếu có)
|
|
|
|
6. Điểm trừ (nếu có)
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
100
|
|
|