Tuyển sinh

QUYẾT ĐỊNH

Số:  78  /QĐ - CĐN, ngày   17   tháng  3 năm 2023

V/v Quy định mức thu học phí đào tạo lớp lái xe cơ giới đường bộ

          Quyết định này thay thế Quyết định số 361/QĐ-CĐN ngày 29/7/2022 về việc Quy định mức thu học phí đào tạo các lớp lái xe cơ giới đường bộ.

BẢNG GIÁ HỌC PHÍ ĐÀO TẠO LÁI XE CƠ GIỚI

(Ban hành kèm theo Quyết định số  78  /QĐ-CĐN ngày  17/3/2023 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Phú Yên)   

STT Loại giấy chứng nhận, hạng giấy phép lái xe

Đơn giá 

(ĐVT : Đồng)

1

B1- số sàn (ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có 1 rơ móc, có trọng tải dưới 3500kg không kinh doanh vận tải)

13.200.000

 

 

2

B1- số tự động (ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có 1 rơ móc, có trọng tải dưới 3500kg không kinh doanh vận tải)

14.200.000

 

 

 

3

B2 (ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có rơ móc có trọng tải dưới  3500kg có kinh doanh vận tải)

13.800.000

 

4

 

C (ô tô tải, đầu kéo có rơ móc có trọng tải từ 3500kg trở lên)

 

17.200.000

5

 - Nâng 1 hạng

6.900.000

6

 - Nâng 2 hạng

9.500.000

Đối với loại xe MÔ TÔ (xe hai bánh) hạng A1  thì  học phí là 210.000đ

 

Các loại giấy tờ khi làm Hồ sơ học lái xe ô tô (xem tại đây)

 

BIỂU GIÁ HỌC PHÍ ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ (đang hết hiệu lực)

(Ban hành kèm theo Quyết định    /QĐ-CĐN, ngày     tháng 10 năm 2022)

Áp dụng đối với các lớp khai giảng kể từ 10/2022 đến tháng 3/2023

STT

Loại giấy chứng nhận, hạng giấy phép lái xe

Đơn giá

 

I

Mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ theo từng hạng giấy phép lái xe

 

1

B1- số sàn (ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có 1 rơ móc, có trọng tải dưới 3500kg không kinh doanh vận tải)

11.500.000

 

2

B1- số tự động (ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có 1 rơ móc, có trọng tải dưới 3500kg không kinh doanh vận tải)

12.500.000

 

3

B2 (ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có rơ móc có trọng tải dưới  3500kg có kinh doanh vận tải)

12.000.000

 

4

 

C (ô tô tải, đầu kéo có rơ móc có trọng tải từ 3500kg trở lên)

15.000.000

5

- Nâng 1 hạng

6.000.000

6

- Nâng 2 hạng

8.500.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối với loại xe MÔ TÔ (xe hai bánh) hạng A1  thì  học phí là 210.000đ

 

BIỂU GIÁ HỌC PHÍ ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ (đã hết hiệu lực từ 10/2022)

(Ban hành kèm theo Quyết định 56/QĐ-CĐN, ngày 14 tháng 01 năm 2022)

Áp dụng đối với các lớp khai giảng kể từ ngày 20/01/2022 trở về sau

TT

HẠNG XE

HỌC PHÍ/HV/KHÓA (đồng)

1

B1 Số sàn

9.000.000

2

B1 Số tự động

10.000.000

3

B2 (ô tô khách đến 9 chỗ ngồi,...)

9.500.000

4

C (ô tô tải, ...)

12.000.000

5

Nâng hạng 1 bậc

6.000.000

6

Nâng hạng 2 bậc

8.500.000

 

 

 

Đối với loại xe MÔ TÔ (xe hai bánh) hạng A1  thì  học phí là 210.000đ

(kèm file pdf)

Các loại giấy tờ khi làm Hồ sơ học lái xe ô tô (xem tại đây)

Các tin khác