Bảng công khai học phí các lớp Chứng chỉ Ngoại ngữ- Tin học
Tại Trường Cao đẳngNghề Phú Yên
STT | Lớp | Chứng chỉ | Thời gian khóa học | Số tiền học lần đầu/học viên | Số tiền học lại, ôn thi lại | Số tiền dự thi Lần đầu | Số tiền dự thi từ lần 2 trở đi |
1 | Công nghệ Thông tin cơ bản | Chứng chỉ CNTT Cơ bản- mẫu phôi do Bộ Giáo dục-ĐT cấp | Từ 1- đến 3 tháng | 400.000 | Miễn phí | 400.000đ/thí sinh (nếu có thẻ HSSV thì 350.000đ/thí sinh) | 390.000đ/thí sinh (nếu có thẻ HSSV thì 340.000đ/thí sinh) |
2 | Công nghệ Thông tin Nâng cao | Chứng chỉ CNTT Nâng cao- mẫu phôi do Bộ Giáo dục-ĐT cấp | Từ 1- đến 3 tháng | 400.000 | Miễn phí | 450.000đ/thí sinh | 440.000đ/thí sinh |
3 | Tiếng Anh (B) | Chứng chỉ Ngoại ngữ trình độ B | Từ 1- đến 3 tháng | (đang tạm dừng, chờ có thông báo mới) | | | |
4 | Ôn tập thi CNTT | Chứng chỉ Ngoại ngữ trình độ B | Từ 5 đến 15 ngày | (đang tạm dừng, chờ có thông báo mới) | | | |
5 | Ôn tập thi Tiếng anh (B) | Chứng chỉ Ngoại ngữ trình độ B | Từ 5 đến 15 ngày | (đang tạm dừng, chờ có thông báo mới) | | | |
6 | Lớp lập trình Vi điều khiển | Giấy Chứng nhận | Từ 1 đến 2 tháng | 400.000 | Miễn phí | 85.000đ/thí sinh | |
7 | Lớp Autocad | Giấy Chứng nhận | Từ 1 đến 2 tháng | 400.000 | Miễn phí | 85.000đ/thí sinh | |
8 | Lớp Photoshop | Giấy Chứng nhận | Từ 1 đến 2 tháng | 400.000 | Miễn phí | 85.000đ/thí sinh | |
9 | Các Lớp chuyên đề Tin học ứng dụng khác | Giấy Chứng nhận | Tùy nội dung chuyên đề | (Tùy số lượng HV) | | (Tùy số lượng HV) | |
Khai giảng thường xuyên, mỗi lớp tối thiểu 10HV.
Lịch học vào các buổi tối từ 16 giờ 30, hoặcvào các ngày thứ bảy, chủ nhật, hoặc vào các buổi khác theo nhu cầu đa số họcviên tham gia học.
Ghi chú: Tiền lệ phí thi CNTT theo quy định của Trungtâm sát hạch, áp dụng cho toàn tỉnh Phú Yên
Liên hệ: ĐT 0914154747 hoặc đăng k ý nhanh tại đây